SỐNG VÀ LÀM VIỆC THEO PHÁP LUẬT LÀ VIỆC LÀM THIẾT THỰC HƯỞNG ỨNG NGÀY PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
  • Điện thoại: (84-024) 37683065
  • Fax: (84-024) 37683058
  • Email: cuchhvn@vinamarine.gov.vn
CẢNG VỤ HÀNG HẢI
CẦN THƠ
- Lĩnh vực chuyên môn:
  • Điện thoại: (84-0292) 3841696
  • Di động: (84) 0918351985
  • Fax: (84-0292) 3841049
  • Email: cangvu.cto@vinamarine.gov.vn
- Lĩnh vực đạo đức công vụ:
  • Điện thoại: (84) 0916891696


HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2015
STTTên tài liệuLoại tài liệuMã hiệuGhi Chú
1Quy trình thủ tục tàu biển nhập cảnhQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.01
2Quy trình thủ tục tàu biển xuất cảnhQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.02
3Quy trình thủ tục tàu biển quá cảnhQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.03
4Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt NamQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.04
5Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng hóa quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoàiQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.05
6Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, dàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và phương tiện thủy khác không quy định tại khoản 2,3 điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoàiQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.06
7Quy trình tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)Quy trình thủ tục hành chínhQT.PC.07
8Quy trình thủ tục tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thửQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.08
9Quy trình thủ tục cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB)Quy trình thủ tục hành chínhQT.PC.09
10Quy trình thủ tục cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB)Quy trình thủ tục hành chínhQT.PC.10
11Quy trình chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải (gồm các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước, tàu thuyền thi công công trình hàng hải, tàu thuyền chuyên dùng để nạo vét luồng, khai thác cát hoặc cần cẩu nổi và các thiết bị công trình khác)Quy trình thủ tục hành chínhQT.PC.11
12Quy trình chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản trong vùng nước cảng biểnQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.12
13Quy trình chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng chống cháy nổQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.13
14Quy trình thủ tục đăng ký và cấp sổ thuyền viênQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.14
15Quy trình thủ tục cấp lại sổ thuyền viênQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.15
16Quy trình công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hảiQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.16
17Quy trình xác nhận việc trình kháng nghị hàng hảiQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.17
18Quy trình đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảoQuy trình thủ tục hành chínhQT.PC.18
19Quy trình phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hảiQuy trình thủ tục hành chínhQT.TTr-ATANHH.01
20Quy trình thẩm định - phê duyệt đánh giá an ninh cảng biểnQuy trình thủ tục hành chínhQT.TTr-ATANHH.02
21Quy trình báo cáo và điều tra tai nạn hàng hảiQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.03Đang cập nhật
22Quy trình tiếp nhận, phân loại, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánhQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.04Đang cập nhật
23Quy trình kiểm tra tàu biển nước ngoài đến cảngQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.05Đang cập nhật
24Quy trình kiểm tra tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tếQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.06Đang cập nhật
25Quy trình kiểm tra tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địaQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.07Đang cập nhật
26Quy trình thanh tra chuyên ngành hàng hảiQuy trình thủ tục nội bộQT.TTr-ATANHH.08Đang cập nhật
27Quy trình thu phí, lệ phí hàng hảiQuy trình thủ tục nội bộQT.TV.01Đang cập nhật
28Quy trình mua sắm, quản lý và sử dụng tài sản cơ quanQuy trình thủ tục nội bộQT.TV.02Đang cập nhật
29Quy trình thanh toán chi phíQuy trình thủ tục nội bộQT.TV.03Đang cập nhật
30Quy trình quản lý văn bản đi - đếnQuy trình thủ tục nội bộQT.TCHC.01Đang cập nhật
31Quy trình thi đua khen thưởngQuy trình thủ tục nội bộQT.TCHC.02Đang cập nhật
32Quy trình tuyển dụngQuy trình thủ tục nội bộQT.TCHC.03Đang cập nhật