SỐNG VÀ LÀM VIỆC THEO PHÁP LUẬT LÀ VIỆC LÀM THIẾT THỰC HƯỞNG ỨNG NGÀY PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
  • Điện thoại: (84-024) 37683065
  • Fax: (84-024) 37683058
  • Email: cuchhvn@vinamarine.gov.vn
CẢNG VỤ HÀNG HẢI
CẦN THƠ
- Lĩnh vực chuyên môn:
  • Điện thoại: (84-0292) 3841696
  • Di động: (84) 0918351985
  • Fax: (84-0292) 3841049
  • Email: cangvu.cto@vinamarine.gov.vn
- Lĩnh vực đạo đức công vụ:
  • Điện thoại: (84) 0916891696
Số hiệu:Các công ước IMO mà Việt Nam là Thành viên
Cơ quan ban hành:Khác
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Chính phủ
Ngày ban hành:01/01/1984
Thời gian bắt đầu hiệu lực:01/01/1984
Thời gian hết hiệu lực:
Tình trạng văn bản:
Tài liệu đính kèm:CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN.doc

CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN

 

TT

Tên Công ước

Thời điểm có hiệu lực của Công ước

Ngày ký hoặc gửi văn kiện gia nhập hoặc phê chuẩn lên IMO

Thời điểm có hiệu lực đối với Việt Nam

1

Công ước về Tổ chức Hàng hải Quốc tế, 1948 (Sửa đổi năm 1991, 1993)

17/3/1948

 

1984

2

Công ước về tạo thuận lợi trong giao thông hàng hải quốc tế, 1965

05/3/1967

23/01/2006

24/3/2006

3

Công ước quốc tế về mạn khô, 1966

 

21/7/1968

18/12/1990

18/3/1991

4

Nghị định thư 1988 sửa đổi Công ước quốc tế về mạn khô, 1966

03/02/2000

27/5/2002

27/8/2002

5

Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969

18/7/1982

18/12/1990

18/03/1991

6

Nghị định thư năm 1992 của Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu

30/5/1996

17/6/2003

17/6/2004

7

Quy tắc quốc tế về phòng ngừa va chạm trên biển, 1972

15/7/1977

18/12/1990

18/12/1990

8

Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu, 1973 (sửa đổi 1978, Phụ lục I và II)

02/10/1983

29/5/1991

29/8/1991

9

Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng người trên biển, 1974

25/5/1980

18/12/1990

18/3/1991

10

Nghị định thư 1978 sửa đổi Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng người trên biển, 1974

01/5/1981

12/10/1992

12/01/1993

11

Nghị định thư 1988 sửa đổi Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974

03/02/2000

27/5/2002

27/8/2002

12

Công ước về Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế, 1976

16/7/1979

15/4/1998

15/4/1998

13

Sửa đổi năm 1988 của Công ước về Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế, 1976

31/7/2001

5/01/2001*

 

14

Hiệp ước khai thác về tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế 1976

16/7/1979

 

 

15

Sửa đổi 1988 của Hiệp ước khai thác về tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế 1976

31/7/2001

5/01/2001*

 

16

Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, thi, cấp chứng chỉ chuyên môn và bố trí chức danh đối với thuyền viên, 1978, được sửa đổi 1995

28/4/1984

18/12/1990

18/03/1991

17

Công ước quốc tế về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải, 1979

22/6/1985

16/3/2007

15/04/2007

18

Công ước về ngăn ngừa các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng hải, 1988

01/3/1992

12/7/2000

10/10/2002

19

Nghị định thư ngăn ngừa các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng hải đối với các giàn khoan cố định ở thềm lục địa, 1988

01/3/1992

12/7/2002

10/10/2002

20

Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại do ô nhiễm từ dầu nhiên liệu, 2001

21/11/2008

18/6/2010

18/9/2010

*: Date of deposit of acceptance

 

II.  CÁC CÔNG ƯỚC LIÊN HỢP QUỐC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN

 

TT

Tên Công ước

Thời điểm có hiệu lực của Công ước

Thời điểm có hiệu lực đối với Việt Nam

1

Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển, 1982

1982

23/6/1994

 

III. DANH MỤC HIỆP ĐỊNH QUỐC TẾ

 

TT

HIỆP ĐỊNH QUỐC TẾ

Ngày có hiệu lực với VN

1

Hiệp định COSPAS-SARSAT Quốc tế,

26/06/2002

2

Hiệp định ASEAN về Tạo thuận lợi Tìm kiếm tàu gặp nạn và Cứu người bị nạn trong Tai nạn Tàu biển, 1975

 

20/02/1997

3

Hiệp định khung ASEAN về Vận tải đa phương thức

 

17/11/2005

4

Hiệp định hợp tác khu vực về chống cướp biển và cướp có vũ trang chống lại tàu thuyền tại Châu Á

04/09/2006

5

Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thức

17/11/2005

Các văn bản pháp luật khác cùng chuyên mục