Thống kê

THỐNG KÊ SỐ LIỆU CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TP. CẦN THƠ QUẢN LÝ
STT Tên bến cảng Số lượng cầu/Tổng chiều dài cầu (m)
cảng (m)
Công suất thiết kế theo quy hoạch
(Triệu tấn/năm)
Sản lượng thông qua (tấn/năm)
2014 2015 2016
I Các Bến Tổng hợp, Công ten nơ
1 Cái Cui 2/365 2.7 671,926 990,103 705,974
2 Hoàng Diệu 2/304 3.5 1,688,390 1,928,884 1,449,000
3 Trà Nóc 76.2 1.2 1,180,224 1,078,662 965,378
4 Tân Cảng Cái Cui 180 0.9 - - -
II Các Bến chuyên dùng
1 Xăng dầu Petromekong 112 0.5 35,272 103,400 81,000
2 Phúc Thành 41 0.1 - - 5,600
3 Xăng dầu Hậu Giang 45 0.15 23,028 33,574 82,183
4 CTY CPTMĐT dầu khí Nam Sông Hậu 60 0.5 5,417 66,806 116,848
5 Saigon Petro Cần Thơ 60 0.5 20,501 22,401 25,300
6 Tổng kho xăng dầu Cần Thơ 70 0.4 282,680 301,000 250,121
7 PV Gas South 50 0.1 2,300 2,600 2,800
8 Total Gas Cần Thơ 106 0.1 4,800 4,400 4,300
9 Cầu cảng bốc dỡ nhiên liệu, thiết bị năng và cầu cảng bốc dỡ đá vôi của Cty TNHH nhà nước MTV Nhiệt điện Cần Thơ 2/131 0.4 870 13,091 118,901
10 Xăng dầu Tây Nam Bộ 40 0.1
11 Bình Thủy 90 Sửa chữa tàu - - -
12 X55 60 0.2 - 66,222 32,997
13 Cầu chuyên dùng xuất Thạch Cao của Cty TNHH MTV Nhà nước MTV Nhiệt điện Cần Thơ 30 0.5 - - -