103.TBHH-CVHHCT Thông báo hàng hải Về khu vực thi công công trình Nạo vét duy tu Hạng mục Cảng biển và Luồng nhận nước làm mát Trung tâm điện lực Duyên Hải giai đoạn 1 năm 2025 (23/04/2025)
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công công trình Nạo vét duy tu Hạng mục Cảng biển và Luồng nhận nước làm mát Trung tâm điện lực Duyên Hải giai đoạn 1 năm 2025
Vùng biển: Trà Vinh.
Luồng hàng hải: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu.
Căn cứ: Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 10/4/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Đơn đề nghị Công bố thông báo hàng hải của Ban Quản lý dự án Điện 3 về việc Thông báo hàng hải khu vực Thi công nạo vét duy tu Hạng mục Cảng biển và Luồng nhận nước làm mát TTĐL Duyên Hải giai đoạn 1 năm 2025 và hồ sơ đính kèm.
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ thông báo thiết lập khu vực thi công công trình Nạo vét duy tu Hạng mục Cảng biển và Luồng nhận nước làm mát Trung tâm điện lực Duyên Hải giai đoạn 1 năm 2025 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
HệVN-2000
|
HệWGS-84
(tham khảo)
|
Vĩ độ (Bắc)
|
Kinh độ (Đông)
|
Vĩ độ (Bắc)
|
Kinh độ (Đông)
|
Luồng riêng
|
P3
|
9˚34'25.05"N
|
106˚32'8.19"E
|
9°34'21.38"N
|
106°32'14.60"E
|
P4
|
9˚34'10.27"N
|
106˚31'55.03"E
|
09°31'34.50"N
|
106°31'10.14"E
|
P5
|
9˚33'58.25"N
|
106˚31'47.30"E
|
9°33'54.58"N
|
106°31'53.71"E
|
P6
|
9˚33'42.70"N
|
106˚31'48.23"E
|
9°33'39.03"N
|
106°31'54.64"E
|
T5
|
9˚34'21.81"N
|
106˚32'11.88"E
|
9°34'18.15"N
|
106°32'18.29"E
|
T6
|
9˚34'10.70"N
|
106˚32'1.98"E
|
9°34'7.03"N
|
106°32'8.38"E
|
T7
|
9˚34'6.40"N
|
106˚31'59.45"E
|
9°34'2.73"N
|
106°32'5.86"E
|
T8
|
9˚33'54.06"N
|
106˚31'55.76"E
|
9°33'50.39"N
|
106°32'2.17"E
|
T9
|
9˚33'43.18"N
|
106˚31'56.41"E
|
9°33'39.51"N
|
106°32'2.82"E
|
T10
|
9˚33'28.29"N
|
106˚32'4.52"E
|
9°33'24.62"N
|
106°32'10.92"E
|
Vũng quay tàu
|
P3
|
9˚34'25.05"N
|
106˚32'8.19"E
|
9°34'21.38"N
|
106°32'14.60"E
|
T5
|
9˚34'21.81"N
|
106˚32'11.88"E
|
9°34'18.15"N
|
106°32'18.29"E
|
T4
|
9˚34'24.80"N
|
106˚32'14.54"E
|
9°34'21.14"N
|
106°32'20.95"E
|
KN4
|
9˚34'27.23"N
|
106˚32'16.88"E
|
9°34'23.57"N
|
106°32'23.29"E
|
P2B
|
9˚34'31.53"N
|
106˚32'9.67"E
|
9°34'27.86"N
|
106°32'16.07"E
|
N11
|
9˚34'41.59"N
|
106˚32'18.63"E
|
9°34'37.93"N
|
106°32'25.04"E
|
N10
|
9˚34'35.95"N
|
106˚32'25.05"E
|
9°34'32.28"N
|
106°32'31.46"E
|
N9
|
9˚34'31.17"N
|
106˚32'25.30"E
|
9°34'27.51"N
|
106°32'31.71"E
|
N13
|
9˚34'27.55"N
|
106˚32'22.08"E
|
9°34'23.88"N
|
106°32'28.48"E
|
Khu nước trước bến cầu cảng số 1
|
P2B
|
9˚34'31.53"N
|
106˚32'9.67"E
|
9°34'27.86"N
|
106°32'16.07"E
|
P2C
|
9˚34'37.51"N
|
106˚32'15.00"E
|
9°34'33.85"N
|
106°32'21.40"E
|
W8
|
9˚34'42.40"N
|
106˚32'9.42"E
|
9°34'38.74"N
|
106°32'15.83"E
|
W9
|
9˚34'37.97"N
|
106˚32'5.48"E
|
9°34'34.31"N
|
106°32'11.88"E
|
W10
|
9˚34'35.47"N
|
106˚32'8.33"E
|
9°34'31.80"N
|
106°32'14.73"E
|
Khu nước trước bến cầu cảng số 2
|
A5
|
9˚34'43.07"N
|
106˚32'8.66"E
|
9°34'39.41"N
|
106°32'15.06"E
|
A6
|
9˚34'44.79"N
|
106˚32'10.19"E
|
9°34'41.13"N
|
106°32'16.59"E
|
W11B
|
9˚34'39.23"N
|
106˚32'16.53"E
|
9°34'35.57"N
|
106°32'22.94"E
|
P2C
|
9˚34'37.51"N
|
106˚32'15.00"E
|
9°34'33.85"N
|
106°32'21.40"E
|
Luồng dẫn nước làm mát cho các nhà máy nhiệt điện DH1 & DH3
|
A1
|
9˚34'53.60"N
|
106˚31'39.39"E
|
9°34'49.93"N
|
106°31'45.79"E
|
A2
|
9˚34'29.02"N
|
106˚32'7.40"E
|
9°34'25.36"N
|
106°32'13.81"E
|
A3
|
9˚34'52.06"N
|
106˚31'40.16"E
|
9°34'48.39"N
|
106°31'46.56"E
|
A4
|
9˚34'53.03"N
|
106˚31'41.02"E
|
9°34'49.37"N
|
106°31'47.43"E
|
A5
|
9˚34'29.51"N
|
106˚32'7.83"E
|
9°34'25.85"N
|
106°32'14.24"E
|
A16
|
9˚34'28.54"N
|
106˚32'6.96"E
|
9°34'24.87"N
|
106°32'13.37"E
|
Luồng dẫn nước làm mát cho các nhà máy nhiệt điện DH3 MR & DH2
|
C1
|
9˚35'11.29"N
|
106˚31'55.70"E
|
9°35'7.63"N
|
106°32'2.11"E
|
C2
|
9˚35'10.21"
|
106˚31'56.93"E
|
9°35'6.54"N
|
106°32'3.34"E
|
C3
|
9˚35'8.19"N
|
106˚31'56.87"E
|
9°35'4.53"N
|
106°32'3.27"E
|
C4
|
9˚34'47.24"N
|
106˚32'13.56"E
|
9°34'43.57"N
|
106°32'19.97"E
|
C5
|
9˚34'46.23"N
|
106˚32'12.27"E
|
9°34'42.57"N
|
106°32'18.68"E
|
C6
|
9˚35'9.02"N
|
106˚31'54.11"E
|
9°35'5.36"N
|
106°32'0.52"E
|
M1
|
9˚35'9.54"N
|
106˚31'55.28"E
|
9°35'5.87"N
|
106°32'1.69"E
|
M2
|
9˚35'7.51"N
|
106˚31'56.36"E
|
9°35'3.85"N
|
106°32'2.77"E
|
M3
|
9˚34'46.74"N
|
106˚32'12.91"E
|
9°34'43.07"N
|
106°32'19.32"E
|
M5
|
9˚34'42.56"N
|
106˚32'16.24"E
|
9°34'38.89"N
|
106°32'22.65"E
|
E9
|
9˚34'41.06"N
|
106˚32'18.07"E
|
9°34'37.40"N
|
106°32'24.48"E
|
Khu vực nhận chìm ở biển
|
1 (NĐDH1)
|
9˚27'21.96"N
|
106˚39'8.50"E
|
9°27'18.29"N
|
106°39'14.90"E
|
2 (NĐDH1)
|
9˚26'17.88"N
|
106˚40'22.68"E
|
9°26'14.21"N
|
106°40'29.09"E
|
3 (NĐDH1)
|
9˚27'31.54"N
|
106˚41'27.23"E
|
9°27'27.87"N
|
106°41'33.63"E
|
4 (NĐDH1)
|
9˚28'35.62"N
|
106˚40'13.04"E
|
9°28'31.96"N
|
106°40'19.45"E
|
Thời gian thi công: 24/24 giờ (kể cả ngày lễ và Chủ nhật) Từ ngày 23/4/2025 đến ngày 31/8/2025.
Đặc điểm của các phương tiện thi công: bao gồm 06 tàu hút bụng tự hành, 24 sà lan chở bùn (xả đáy), 09 máy đào gào dây, 09 tàu kéo.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI (NẾU CẦN)
Các phương tiện hành trình đi qua khu vực thi công công trình tăng cường các biện pháp cảnh giới, đảm bảo liên lạc, tuân thủ sự chỉ dẫn của lực lượng điều tiết, thực hiện tránh va với các phương tiện thi công theo quy định để bảo đảm an toàn hàng hải./.