THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công công trình Xây dựng đường dây trên không trên biển phía Sóc Trăng thuộc Dự án Cấp điện lưới từ điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vùng biển: Sóc Trăng.
Căn cứ: Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 10/4/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Đơn đề nghị Công bố thông báo hàng hải của Ban Quản lý dự án Điện 3 về việc Thông báo hàng hải khu vực thi công xây dựng đường dây trên không trên biển phía Sóc Trăng thuộc Dự án Cấp điện lưới từ điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và hồ sơ đính kèm.
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ thông báo thiết lập khu vực thi công công trình Xây dựng đường dây trên không trên biển phía Sóc Trăng thuộc Dự án cấp điện từ lưới điện Quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các điểm tọa độ vị trí công trình (tâm của các móng trụ):
Tên điểm
|
HệVN-2000
|
HệWGS-84
(tham khảo)
|
Vĩ độ (Bắc)
|
Kinh độ (Đông)
|
Vĩ độ (Bắc)
|
Kinh độ (Đông)
|
Trụ VT15
|
9˚18'49.88"N
|
106˚3'10.68"E
|
9˚18'46.22"N
|
106˚3'17.08"E
|
Trụ VT16
|
9˚18'32.51"N
|
106˚3'24.01"E
|
9˚18'28.85"N
|
106˚3'30.42"E
|
Trụ VT17
|
9˚18'14.00"N
|
106˚3'38.22"E
|
9˚18'10.35"N
|
106˚3'44.63"E
|
Trụ VT18
|
9˚17'55.50"N
|
106˚3'52.43"E
|
9˚17'51.84"N
|
106˚3'58.83"E
|
Trụ VT19
|
9˚17'36.99"N
|
106˚4'6.64"E
|
9˚17'33.33"N
|
106˚4'13.04"E
|
Trụ VT20
|
9˚17'18.48"N
|
106˚4'20.84"E
|
9˚17'14.83"N
|
106˚4'27.25"E
|
Trụ VT21
|
9˚16'59.98"N
|
106˚4'35.05"E
|
9˚16'56.32"N
|
106˚4'41.46"E
|
Trụ VT22
|
9˚16'42.48"N
|
106˚4'48.48"E
|
9˚16'38.83"N
|
106˚4'54.88"E
|
Trụ VT23
|
9˚16'24.18"N
|
106˚5'2.52"E
|
9˚16'20.53"N
|
106˚5'8.93"E
|
Trụ VT24
|
9˚16'1.41"N
|
106˚5'20.00"E
|
9˚15'57.75"N
|
106˚5'26.41"E
|
Trụ VT25
|
9˚15'38.64"N
|
106˚5'37.48"E
|
9˚15'34.98"N
|
106˚5'43.89"E
|
Trụ VT26
|
9˚15'15.87"N
|
106˚5'54.96"E
|
9˚15'12.21"N
|
106˚6'1.36"E
|
Trụ VT27
|
9˚14'57.58"N
|
106˚6'8.99"E
|
9˚14'53.92"N
|
106˚6'15.40"E
|
Trụ VT28
|
9˚14'39.46"N
|
106˚6'22.90"E
|
9˚14'35.81"N
|
106˚6'29.30"E
|
Trụ VT29
|
9˚14'17.02"N
|
106˚6'40.12"E
|
9˚14'13.36"N
|
106˚6'46.53"E
|
Trụ VT30
|
9˚13'54.55"N
|
106˚6'57.36"E
|
9˚13'50.89"N
|
106˚7'3.77"E
|
Trụ VT31
|
9˚13'32.11"N
|
106˚7'14.58"E
|
9˚13'28.45"N
|
106˚7'20.99"E
|
Trụ VT32
|
9˚13'13.97"N
|
106˚7'28.50"E
|
9˚13'10.31"N
|
106˚7'34.91"E
|
Thời gian thi công: 24/24 giờ (kể cả ngày lễ và Chủ nhật) Từ ngày 23/4/2025 đến ngày 31/10/2025.
Đặc điểm của các phương tiện thi công:
STT
|
Tên phương tiện
|
Đăc điểm phương tiện
|
1
|
Phú Xuân 21
|
Tàu kéo
|
2
|
BTh-0155
|
Tàu kéo
|
3
|
Phú Xuân 03
|
Tàu kéo
|
4
|
Thuận Hải TK-5
|
Tàu kéo
|
5
|
Thuận Hải TK-1
|
Tàu kéo
|
6
|
Thiên Tài 16
|
Tàu kéo
|
7
|
Phú Xuân 17
|
Tàu đóng cọc
|
8
|
Cửu Long 14
|
Chở hàng khô
|
9
|
Phú Xuân 15
|
Chở hàng trên boong
|
10
|
Trạm Trộn BT 1
|
Chở hàng trên boong
|
11
|
Thuận Hải SL-3
|
Chở hàng trên boong
|
12
|
Thiên Lợi 06
|
Tàu cần cẩu (cẩu và chở hàng)
|
13
|
Phú Xuân 31
|
Tàu cần cẩu (cẩu và chở hàng)
|
14
|
HN-2129
|
Tàu cần cẩu (cẩu và chở hàng)
|
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện hành trình đi qua khu vực thi công công trình tăng cường các biện pháp cảnh giới, đảm bảo liên lạc, tuân thủ sự chỉ dẫn của lực lượng điều tiết, thực hiện tránh va với các phương tiện thi công theo quy định để bảo đảm an toàn hàng hải./.